Từ điển Thiều Chửu
父 - phụ/phủ
① Cha, bố. ||② Phụ lão 父老 tiếng gọi tôn các người già. ||③ Một âm là phủ. Cùng nghĩa với chữ phủ 甫. Tiếng gọi lịch sự của đàn ông, như ông Thái Công gọi là thượng phủ 尚父, đức Khổng Tử gọi là Ny phủ 尼父, v.v. ||④ Người già, như điền phủ 田父 ông già làm ruộng, ngư phủ 漁父 ông già đánh cá, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
父 - phủ
(văn) ① Ông (tôn xưng những người có tuổi hoặc người già): 漁父 Ông chài; 田父 Ông già làm ruộng; ② Như 甫, nghĩa ① (bộ 用). Xem 父 [fù].

Từ điển Trần Văn Chánh
父 - phụ
Cha, bố: 父子 Cha con, bố con; 老父 Cha già. Xem 父 [fư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
父 - phủ
Tiếng thanh nhã, chỉ người đàn ông — Tiếng gọi ông già, với sự tôn kính — Một âm là Phụ. Xem phụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
父 - phụ
Người cha — Tiếng tôn kính để gọi người đáng bậc cha mình — Tên một bộ chữ Trung Hoa tức bộ Phụ — Một âm là Phủ. Xem Phủ.


恩父 - ân phụ || 伯父 - bá phụ || 主父 - chủ phụ || 諸父 - chư phụ || 舅父 - cữu phụ || 姨父 - di phụ || 異父 - dị phụ || 嫡父 - đích phụ || 養父 - dưỡng phụ || 假父 - giả phụ || 繼父 - kế phụ || 老父 - lão phụ || 義父 - nghĩa phụ || 嚴父 - nghiêm phụ || 岳父 - nhạc phụ || 粉父 - phấn phụ || 父執 - phụ chấp || 父兄 - phụ huynh || 父老 - phụ lão || 父母 - phụ mẫu || 父親 - phụ thân || 父子 - phụ tử || 君師父 - quân sư phụ || 國父 - quốc phụ || 季父 - quý phụ || 傖父 - sanh phụ || 巢父 - sào phủ || 師父 - sư phụ || 親父 - thân phụ || 叔父 - thúc phụ || 先父 - tiên phụ || 祖父 - tổ phụ || 從父 - tòng phụ || 慈父 - từ phụ || 無父 - vô phụ || 王父 - vương phụ ||